(Kết quả bóng đá) – Các chân sút bên phía ĐT Anh đã có một ngày thi đấu bùng nổ ở hiệp hai và giúp “Tam sư” dễ dàng đánh bại ĐT Ireland.
Ngay từ những phút đầu tiên, ĐT Anh với lợi thế sân nhà cùng dàn nhân sự chất lượng hơn cả đã làm chủ hoàn toàn thế trận.
Các chân sút có tiếng như Harry Kane, Madueke hay Jude Bellingham lần lượt thay nhau bắn phá khung thành của ĐT Ireland, dẫu vậy, đã không một lần các CĐV chủ nhà được nếm trải các giác ăn mừng bàn thắng trong 45 phút đầu tiên.
Bước sang hiệp hai, “Tam sư” đẩy cao đội hình nhằm sớm có được bàn mở tỉ số, và thành quả sau cùng đã tới.
Phút 53, Liam Scales nhận thẻ đỏ sau pha phạm lỗi trong vòng cấm, tạo điều kiện Harry Kane ghi bàn trên chấm 11m để mở tỷ số, đưa ĐT Anh vươn lên dẫn trước.
Chỉ 3 phút sau, Anthony Gordon chứng tỏ sự nhạy bén khi nhanh chóng sút bồi chính xác sau một tình huống bóng lộn xộn trong vòng cấm, qua đó nhân đôi cách biệt. Đến phút 58, Conor Gallagher có mặt đúng lúc để ghi bàn nâng tỷ số lên 3-0 từ pha kiến tạo bằng đầu của Marc Guehi.
Từ đây, trận đấu gần như chỉ là màn phô diễn của đội chủ nhà. Jarrod Bowen, sau nhiều nỗ lực không thành, cũng ghi tên mình lên bảng tỷ số với cú sút hiểm hóc đưa bóng dội mép trong cột dọc ở phút 76. Không lâu sau đó, Taylor Harwood-Bellis mang về bàn thắng thứ năm cho chủ nhà với một cú đánh đầu dũng mãnh.
Về phía đối diện, ĐT Ireland cũng tạo ra một vài tình huống đáng chú ý, nhưng lại không thể chiến thắng được sự xuất sắc của thủ thành Jordan Pickford, qua đó chấp nhận bại chung cuộc với tỉ số 0-5.
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
3.06
Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)
0.04
74%
Kiểm soát bóng
26%
22
Số lần dứt điểm
1
7
Dứt điểm ra ngoài
0
1
Thủ môn Cứu thua
2
679
Tổng số đường chuyền
248
630
Số đường chuyền hoàn thành
189
8
Chuyền thành công
1
Đội hình ra sân
Dự bị
20
Bowen
7
Gibbs-White
8
Gomes
16
Harwood-Bellis
13
Henderson
3
Lewis
15
Quansah
19
Rogers
21
Solanke
22
Trafford
18
Watkins
14
Azaz
19
Cannon
17
Coventry
2
Doherty
11
Johnston
15
Manning
18
McAteer
13
Moran
12
O’Brien
16
O’Leary
10
Parrott
23
Travers
Huấn luyện viên

Carsley L.

Hallgrimsson H.