Tuesday, June 10, 2025
spot_img
Trang chủViet NewsKết quả - tỉ số Anh vs Ireland: Chiến thắng 5 sao

Kết quả – tỉ số Anh vs Ireland: Chiến thắng 5 sao



(Kết quả bóng đá) – Các chân sút bên phía ĐT Anh đã có một ngày thi đấu bùng nổ ở hiệp hai và giúp “Tam sư” dễ dàng đánh bại ĐT Ireland.

Ngay từ những phút đầu tiên, ĐT Anh với lợi thế sân nhà cùng dàn nhân sự chất lượng hơn cả đã làm chủ hoàn toàn thế trận.

Các chân sút có tiếng như Harry Kane, Madueke hay Jude Bellingham lần lượt thay nhau bắn phá khung thành của ĐT Ireland, dẫu vậy, đã không một lần các CĐV chủ nhà được nếm trải các giác ăn mừng bàn thắng trong 45 phút đầu tiên.

Bước sang hiệp hai, “Tam sư” đẩy cao đội hình nhằm sớm có được bàn mở tỉ số, và thành quả sau cùng đã tới. 

Phút 53, Liam Scales nhận thẻ đỏ sau pha phạm lỗi trong vòng cấm, tạo điều kiện Harry Kane ghi bàn trên chấm 11m để mở tỷ số, đưa ĐT Anh vươn lên dẫn trước.

ĐT Anh giành chiến thắng dễ dàng trước ĐT Ireland. Ảnh: Getty

Chỉ 3 phút sau, Anthony Gordon chứng tỏ sự nhạy bén khi nhanh chóng sút bồi chính xác sau một tình huống bóng lộn xộn trong vòng cấm, qua đó nhân đôi cách biệt. Đến phút 58, Conor Gallagher có mặt đúng lúc để ghi bàn nâng tỷ số lên 3-0 từ pha kiến tạo bằng đầu của Marc Guehi.

Từ đây, trận đấu gần như chỉ là màn phô diễn của đội chủ nhà. Jarrod Bowen, sau nhiều nỗ lực không thành, cũng ghi tên mình lên bảng tỷ số với cú sút hiểm hóc đưa bóng dội mép trong cột dọc ở phút 76. Không lâu sau đó, Taylor Harwood-Bellis mang về bàn thắng thứ năm cho chủ nhà với một cú đánh đầu dũng mãnh.

Về phía đối diện, ĐT Ireland cũng tạo ra một vài tình huống đáng chú ý, nhưng lại không thể chiến thắng được sự xuất sắc của thủ thành Jordan Pickford, qua đó chấp nhận bại chung cuộc với tỉ số 0-5.

  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )

3.06

Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)

0.04

74%

Kiểm soát bóng

26%

22

Số lần dứt điểm

1

7

Dứt điểm ra ngoài

0

1

Thủ môn Cứu thua

2

679

Tổng số đường chuyền

248

630

Số đường chuyền hoàn thành

189

8

Chuyền thành công

1

virtual news close toggle toggle-filled warning facebook lock ellipsis settings Info table calendar alerts Favorite clock link twitter double_angle_left double_angle_right double_angle_up double_angle_down Previous Next angle_up angle_down soccer soccer-live mymatches-soccer Substitution In Substitution Out Red Card Yellow Card Second Yellow Card Goal Goal Missed Goal Penalty Goal Penalty Missed Own Goal

Đội hình ra sân

Dự bị

20

Bowen

Bowen

7

Gibbs-White

Gibbs-White

8

Gomes

Gomes

16

Harwood-Bellis

Harwood-Bellis

13

Henderson

Henderson

3

Lewis

Lewis

15

Quansah

Quansah

19

Rogers

Rogers

21

Solanke

Solanke

22

Trafford

Trafford

18

Watkins

Watkins

14

Azaz

Azaz

19

Cannon

Cannon

17

Coventry

Coventry

2

Doherty

Doherty

11

Johnston

Johnston

15

Manning

Manning

18

McAteer

McAteer

13

Moran

Moran

12

O'Brien

O’Brien

16

O'Leary

O’Leary

10

Parrott

Parrott

23

Travers

Travers

Huấn luyện viên

Carsley L.

Carsley L.

Hallgrimsson H.

Hallgrimsson H.





Source link

RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

English EN Vietnamese VI