Monday, June 9, 2025
spot_img
Trang chủViet NewsKết quả - Tỉ số Đức vs Bosnia & Herzegovina: Mất hat-trick

Kết quả – Tỉ số Đức vs Bosnia & Herzegovina: Mất hat-trick



Kết quả Đức vs Bosnia & Herzegovina: Undav đã có một ngày thi đấu thăng hoa, cú đúp của anh đã giúp tuyển Đức dễ dàng đánh bại Bosnia & Herzegovina để củng cố ngôi đầu tại Nations League.

Hiệp một bắt đầu sôi động khi cả hai đội đều có những cơ hội nguy hiểm. Phút thứ 4, Ivan Basic bên phía Bosnia & Herzegovina tung cú sút phạt đầy uy lực nhưng bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc. Đáp trả, Đức nhanh chóng triển khai tấn công và Pascal Gross đã có cơ hội dứt điểm ở phút 25 nhưng bóng lại đi sượt cột dọc.

Tuy nhiên, Đức không phải chờ đợi quá lâu để có bàn mở tỷ số. Phút 30, Florian Wirtz phá bẫy việt vị thành công trước khi chuyền bóng cho Deniz Undav ghi bàn từ khoảng cách gần, giúp Đức vươn lên dẫn trước 1-0. Chỉ sau đó 6 phút, Maximilian Mittelstadt kiến tạo thông minh để Deniz Undav dứt điểm chính xác hoàn thành cú đúp, đồng thời nâng tỷ số lên 2-0 cho Đức.

Deniz Undav (13) hoàn tất cú đúp. Ảnh: Getty

Sang hiệp hai, huấn luyện viên của Bosnia & Herzegovina thực hiện một số thay đổi nhằm cải thiện thế trận. Trong khi đó, ĐT Đức suýt có thêm bàn khi Deniz Undav dứt điểm chính xác từ tình huống lộn xộn trong vòng cấm ở phút 58, nhưng bàn thắng bị từ chối sau khi VAR xác định lỗi việt vị. Phút 70, Edin Dzeko tận dụng quả phạt góc và ghi bàn rút ngắn cách biệt xuống còn 1-2 với cú đánh đầu chính xác vào góc thấp. Bosnia & Herzegovina bắt đầu tạo ra nhiều sức ép hơn nhưng Đức vẫn duy trì thế trận chắc chắn.

Trận đấu trở nên căng thẳng trong những phút cuối, khi các cầu thủ Bosnia & Herzegovina như Edin Dzeko và Benjamin Tahirovic lần lượt nhận thẻ vàng sau những pha phạm lỗi. Tương tự, Đức cũng phải nhận thẻ vàng ở các phút bù giờ với Joshua Kimmich. Các sự thay đổi người như việc đưa Haris Hajradinovic và Dario Saric vào sân đã giúp Bosnia & Herzegovina cải thiện khả năng tấn công, nhưng họ không thể tạo ra bàn gỡ hòa.

Cuối cùng, dù Bosnia & Herzegovina nỗ lực trong những phút bù giờ, Đức đã bảo toàn được chiến thắng 2-1. Trận đấu không chỉ cho thấy sự hiệu quả trong tấn công của Đức mà còn minh chứng cho tinh thần chiến đấu của Bosnia & Herzegovina khi họ nỗ lực vùng lên dù gặp bất lợi.

virtual news close toggle toggle-filled warning facebook lock ellipsis settings Info table calendar alerts Favorite clock link twitter double_angle_left double_angle_right double_angle_up double_angle_down Previous Next angle_up angle_down soccer soccer-live mymatches-soccer Substitution In Substitution Out Red Card Yellow Card Second Yellow Card Goal Goal Missed Goal Penalty Goal Penalty Missed Own Goal

Đội hình ra sân

Dự bị

23

Bajraktarevic

Bajraktarevic

3

Bicakcic

Bicakcic

12

Hadzikic

Hadzikic

20

Hajradinovic

Hajradinovic

7

Kulasin

Kulasin

2

Mujakic

Mujakic

14

Omerovic

Omerovic

21

Radeljic

Radeljic

19

Saric

Saric

9

Tabakovic

Tabakovic

6

Tahirovic

Tahirovic

22

Zlomislic

Zlomislic

3

Anton

Anton

12

Baumann

Baumann

22

Blaswich

Blaswich

10

Burkardt

Burkardt

11

Fuhrich

Fuhrich

21

Gosens

Gosens

7

Leweling

Leweling

16

Pavlovic

Pavlovic

14

Schade

Schade

15

Schlotterbeck

Schlotterbeck

19

Stiller

Stiller

Huấn luyện viên

Barbarez S.

Barbarez S.

Nagelsmann J.

Nagelsmann J.

0.52

Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)

1.79

26%

Kiểm soát bóng

74%

8

Số lần dứt điểm

12

4

Dứt điểm ra ngoài

5

2

Thủ môn Cứu thua

0

251

Tổng số đường chuyền

704

164

Số đường chuyền hoàn thành

626

4

Chuyền thành công

6

Bảng xếp hạng Nations League

  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )





Source link

RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

English EN Vietnamese VI