Kết quả Tây Ban Nha vs Serbia, UEFA Nations League – Trong ngày thi đấu bùng nổ, ĐT Tây Ban Nha đã tạo một sức ép nghẹt thở về phía ĐT Serbia, và sau cùng là đội giành chiến thắng một cách đầy thuyết phục.
Vào rạng sáng nay (16/10, theo giờ Việt Nam), ĐT Tây Ban Nha đã có cuộc đón tiếp ĐT Serbia trong trận đấu thuộc khuôn khổ lượt đấu thứ tư bảng A4 UEFA Nations League.
Với lợi thế được thi đấu trên sân nhà cùng dàn nhân sự chất lượng, không khó hiểu khi ĐT Tây Ban Nha là đội nhập cuộc tốt hơn, và điều này đã được thể hiện bằng bàn thắng sớm.
Phút thứ 5, Pedro Porro có pha treo bóng chính xác vào vòng cấm, và Aymeric Laporte đã tận dụng tốt cơ hội với cú đánh đầu vào góc thấp bên phải khung thành, giúp La Roja sớm vượt lên dẫn trước.
Có lợi thế sớm, đội tuyển Xứ bò tót không ngần ngại đẩy cao nhằm dồn ép đối thủ để nhân đôi cách biệt. Phút 17, lại từ một pha treo bóng chính xác của Pedro Porro, Mikel Merino đã có cú lắc đầu đưa bóng đi trúng cột dọc trong sự tiếc nuối của các đồng đội và NHM.
Chưa dừng lại ở đó, các cầu thủ chủ nhà tiếp tục có những tình huống bắn phá nguy hiểm về phía khung thành đội khách, nhưng không thể chuyển hóa thành bàn thắng.
Trong khi đó, việc không có nhiều cơ hội cầm bóng khiến ĐT Serbia gặp khó trong việc triển khai tấn công và không để lại bất cứ dấu ấn nào trong 45 phút đầu tiên.
Bước sang hiệp hai, đoàn quân của HLV La Fuente tiếp tục duy trì thế trận áp đảo. Đội trưởng Morata là người thi đấu năng nổ nhất trên hàng công khi liên tục tạo sức ép và sở hữu nhiều cơ hội ngon ăn.
Nổi bật trong số này chính là tình huống được hưởng phạt đền ở phút 54, thế nhưng, tiền đạo của AC Milan lại dứt điểm thiếu chính xác khi đưa bóng vọt xà ngang.
Dẫu vậy, cựu sao Juventus chỉ cần 10 phút sau đó để chuộc lỗi với pha dứt điểm gọn gàng bằng chân không thuận trong vòng cấm để nhân đôi cách biệt cho chủ nhà.
Chiến thắng gần như được đảm bảo cho La Roja khi hậu vệ Pavlovic bên phía Serbia phải nhận thẻ đỏ ở phút 76 sau một pha phạm lỗi ngoài vòng cấm. Ngay sau đó, Alex Baena đã thực hiện cú sút phạt đẹp mắt, đưa bóng vào góc cao bên phải, qua đó ấn định chiến thắng 3-0 cho ĐT Tây Ban Nha.
3 điểm có được giúp nhà vô địch Euro 2024 vững vàng trên ngôi đầu bảng A4 với 10 điểm sau 4 lượt trận, trong khi đó ĐT Serbia xếp thứ ba với 4 điểm.
Đội hình ra sân
Dự bị
15
Cubarsi
22
Garcia
19
Gomez
3
Grimaldo
9
Joselu
12
Mingueza
20
Pedri
13
Remiro
10
Riquelme
23
Sanchez
4
Torres
11
Zaragoza
13
Cirkovic
21
Cumic
20
Grujic
23
Ilic
18
Ivanovic
12
Jovanovic
8
Jovic
22
Maksimovic
15
Simic
17
Zukic
Huấn luyện viên

de la Fuente L.

Stojkovic D.
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
2.92
Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)
0.37
67%
Kiểm soát bóng
33%
30
Số lần dứt điểm
3
12
Dứt điểm ra ngoài
2
1
Thủ môn Cứu thua
7
636
Tổng số đường chuyền
317
566
Số đường chuyền hoàn thành
244
10
Chuyền thành công
0