Kết quả bóng đá Bồ Đào Nha vs Croatia – Selecao châu Âu đã chia điểm kịch tính trên sân của Croatia, thuộc lượt cuối bảng A1 Nations League.
Sau khi giành vé vào vòng sau với tư cách nhất bảng A1, HLV Roberto Martinez đã lựa chọn để nhiều trụ cột như Cristiano Ronaldo, Bruno Fernandes và Bernardo Silva nghỉ ngơi. Dù vậy, đội hình dự bị của “Brazil châu Âu” vẫn thể hiện sự chủ động khi đối đầu Croatia.
Sau nhiều pha tấn công áp đảo, Bồ Đào Nha cuối cùng đã phá vỡ thế cân bằng ở phút 33. Từ một đường chuyền dài sắc sảo của Vitinha, hàng thủ Croatia bị xé toạc, giúp Felix thoát xuống và lạnh lùng đánh bại thủ môn Livakovic trong tình huống đối mặt.
Sau khi bị dẫn trước, Croatia nhanh chóng đẩy cao đội hình tấn công. Cuối hiệp một, đội chủ nhà tạo ra hai cơ hội rõ rệt để san bằng tỷ số, nhưng cả Matanovic và Kramaric đều không tận dụng thành công.
Bước sang hiệp hai, Croatia tiếp tục gia tăng sức ép lên khung thành Bồ Đào Nha và cuối cùng đã gặt hái thành quả. Phút 65, Jakic thực hiện đường treo bóng đầy tinh tế, vượt qua toàn bộ hàng phòng ngự đối phương, giúp Gvardiol băng xuống dứt điểm cận thành, đánh bại thủ môn Jose Sa.

Bồ Đào Nha suýt tái lập thế dẫn bàn khi Mendes có cơ hội vàng với cú đệm bóng cận thành, nhưng Livakovic đã xuất sắc cản phá.
Ở những phút cuối, Croatia không ít lần khiến khung thành Bồ Đào Nha chao đảo. Budimir, cầu thủ được tung vào sân từ băng ghế dự bị, hai lần đưa bóng trúng khung gỗ: một lần dội xà ngang và một lần bật cột dọc, khiến khán giả nhà tiếc nuối.
Dù vậy, trận hòa này vẫn đủ để Croatia cán đích ở vị trí thứ hai bảng A1 với 8 điểm, hơn Scotland đúng 1 điểm. Với kết quả này, Bồ Đào Nha và Croatia chính thức giành vé vào tứ kết Nations League. Trong khi đó, Scotland sẽ phải bước vào vòng play-off để tranh suất trụ hạng, còn Ba Lan ngậm ngùi xuống chơi ở League B sau khi xếp chót bảng.
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
1.90
Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)
1.31
43%
Kiểm soát bóng
57%
15
Số lần dứt điểm
12
3
Dứt điểm ra ngoài
4
4
Thủ môn Cứu thua
8
447
Tổng số đường chuyền
608
402
Số đường chuyền hoàn thành
543
4
Chuyền thành công
2
Đội hình ra sân
Dự bị
11
Budimir
23
Ivusic
2
Jakic
12
Kotarski
7
Moro
18
Orsic
15
Pasalic
17
Pasalic
20
Pjaca
3
Pongracic
21
Sucic
13
Vlasic
21
Conceicao
5
Dalot
14
Djalo
8
Quenda
6
Samu Costa
4
Silva
22
Silva
11
Silva
9
Trincao
Huấn luyện viên

Dalic Z.

Martinez R.
[shortcode type=”EventDetail” id=”0″]croalass=”error_spell” data-suggestions=””>tia-vs-bo-dao-nha|IVuZHJEm|commentary[/shortcode]