Monday, June 9, 2025
spot_img
Trang chủViet NewsKết quả - Tỷ số Bồ Đào Nha vs Scotland: Thất vọng

Kết quả – Tỷ số Bồ Đào Nha vs Scotland: Thất vọng



Kết quả Bồ Đào Nha vs Scotland: Trong ngày Ronaldo im tiếng, Bồ Đào Nha đã không thể đánh bại Scotland để duy trì mạch thắng tại Nations League.

Trận đấu giữa Scotland và Bồ Đào Nha tại UEFA Nations League đã kết thúc với nhiều tình huống đáng chú ý, cả hai đội đều nỗ lực giành chiến thắng. Tuy nhiên, trận đấu không mang lại quá nhiều bàn thắng, mà chủ yếu là những pha tấn công nguy hiểm nhưng bị cản phá kịp thời bởi hàng phòng ngự và thủ môn xuất sắc.

Ngay từ đầu trận, Scotland đã có những cơ hội đầu tiên. Ở phút thứ 5, Scott McTominay có pha đánh đầu đầy hiểm hóc nhưng thủ môn Bồ Đào Nha đã xuất sắc cản phá. Trong suốt hiệp một, cả hai đội đã có những pha tranh chấp quyết liệt, Diogo Jota của Bồ Đào Nha nhận thẻ vàng sau pha phạm lỗi với đối thủ ở phút 18. Nuno Mendes cũng có cú sút phạt ở phút 25 nhưng không thể vượt qua được thủ thành Craig Gordon của Scotland. Hiệp một khép lại mà không có bàn thắng nào được ghi.

Ronaldo không thể giúp Bồ Đào Nha duy trì mạch thắng. Ảnh: Getty

Bước sang hiệp hai, HLV của cả hai đội liên tục thực hiện các sự thay đổi nhằm tạo ra sự khác biệt. Bồ Đào Nha đẩy cao đội hình và có một số cơ hội nguy hiểm. Ở phút 61, Rafael Leao được đưa vào sân và ngay sau đó có một cơ hội dứt điểm nhưng không thể thành công. Phút 83, Cristiano Ronaldo cũng có cú sút mạnh nhưng bóng đi chệch cột dọc.

Cuối trận, Scotland cố gắng tạo ra một số thay đổi chiến thuật, nhưng không thể tìm thấy đường vào khung thành Bồ Đào Nha. Đặc biệt, Rafael Leao có cơ hội ngon ăn ở phút 90+2 với một cú sút mạnh mẽ, nhưng hàng thủ của Scotland đã chơi lăn xả, cản phá thành công. Trận đấu kết thúc mà không đội nào ghi được bàn thắng.

Bồ Đào Nha đã có trận hòa không bàn thắng rất đáng tiếc, họ đã chơi áp đảo toàn trận với tỉ lệ kiểm soát bóng lên tới 70%. Chưa dừng lại ở đó, đội bóng của Ronaldo còn thể hiện sự vượt trội với 15 cú dứt điểm, nhiều hơn gần 4 lần so với đối phương. Tuy nhiên, tất cả chỉ dừng lại ở mức cơ hội.

virtual news close toggle toggle-filled warning facebook lock ellipsis settings Info table calendar alerts Favorite clock link twitter double_angle_left double_angle_right double_angle_up double_angle_down Previous Next angle_up angle_down soccer soccer-live mymatches-soccer Substitution In Substitution Out Red Card Yellow Card Second Yellow Card Goal Goal Missed Goal Penalty Goal Penalty Missed Own Goal

Đội hình Scotland vs Bồ Đào Nha, 16/10/2024

Đội hình ra sân

Dự bị

7

Barron

Barron

22

Devlin

Devlin

9

Dykes

Dykes

20

Gauld

Gauld

14

Irving

Irving

16

Lindsay

Lindsay

13

MacKenzie

MacKenzie

12

McCracken

McCracken

21

McCrorie

McCrorie

18

Morgan

Morgan

19

Nisbet

Nisbet

15

Porteous

Porteous

5

Dalot

Dalot

11

Joao Felix

Joao Felix

17

Leao

Leao

15

Neves

Neves

18

Neves

Neves

16

Otavio

Otavio

2

Semedo

Semedo

10

Silva

Silva

22

Silva

Silva

9

Trincao

Trincao

13

Veiga

Veiga

12

Velho

Velho

Huấn luyện viên

Clarke S.

Clarke S.

Martinez R.

Martinez R.

0.42

Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)

1.52

30%

Kiểm soát bóng

70%

4

Số lần dứt điểm

15

1

Dứt điểm ra ngoài

5

4

Thủ môn Cứu thua

2

316

Tổng số đường chuyền

715

249

Số đường chuyền hoàn thành

653

3

Chuyền thành công

5

  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )





Source link

RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

English EN Vietnamese VI