Kết quả Bồ Đào Nha vs Scotland: Trong ngày Ronaldo im tiếng, Bồ Đào Nha đã không thể đánh bại Scotland để duy trì mạch thắng tại Nations League.
Trận đấu giữa Scotland và Bồ Đào Nha tại UEFA Nations League đã kết thúc với nhiều tình huống đáng chú ý, cả hai đội đều nỗ lực giành chiến thắng. Tuy nhiên, trận đấu không mang lại quá nhiều bàn thắng, mà chủ yếu là những pha tấn công nguy hiểm nhưng bị cản phá kịp thời bởi hàng phòng ngự và thủ môn xuất sắc.
Ngay từ đầu trận, Scotland đã có những cơ hội đầu tiên. Ở phút thứ 5, Scott McTominay có pha đánh đầu đầy hiểm hóc nhưng thủ môn Bồ Đào Nha đã xuất sắc cản phá. Trong suốt hiệp một, cả hai đội đã có những pha tranh chấp quyết liệt, Diogo Jota của Bồ Đào Nha nhận thẻ vàng sau pha phạm lỗi với đối thủ ở phút 18. Nuno Mendes cũng có cú sút phạt ở phút 25 nhưng không thể vượt qua được thủ thành Craig Gordon của Scotland. Hiệp một khép lại mà không có bàn thắng nào được ghi.
Bước sang hiệp hai, HLV của cả hai đội liên tục thực hiện các sự thay đổi nhằm tạo ra sự khác biệt. Bồ Đào Nha đẩy cao đội hình và có một số cơ hội nguy hiểm. Ở phút 61, Rafael Leao được đưa vào sân và ngay sau đó có một cơ hội dứt điểm nhưng không thể thành công. Phút 83, Cristiano Ronaldo cũng có cú sút mạnh nhưng bóng đi chệch cột dọc.
Cuối trận, Scotland cố gắng tạo ra một số thay đổi chiến thuật, nhưng không thể tìm thấy đường vào khung thành Bồ Đào Nha. Đặc biệt, Rafael Leao có cơ hội ngon ăn ở phút 90+2 với một cú sút mạnh mẽ, nhưng hàng thủ của Scotland đã chơi lăn xả, cản phá thành công. Trận đấu kết thúc mà không đội nào ghi được bàn thắng.
Bồ Đào Nha đã có trận hòa không bàn thắng rất đáng tiếc, họ đã chơi áp đảo toàn trận với tỉ lệ kiểm soát bóng lên tới 70%. Chưa dừng lại ở đó, đội bóng của Ronaldo còn thể hiện sự vượt trội với 15 cú dứt điểm, nhiều hơn gần 4 lần so với đối phương. Tuy nhiên, tất cả chỉ dừng lại ở mức cơ hội.
Đội hình Scotland vs Bồ Đào Nha, 16/10/2024
Đội hình ra sân
Dự bị
7
Barron
22
Devlin
9
Dykes
20
Gauld
14
Irving
16
Lindsay
13
MacKenzie
12
McCracken
21
McCrorie
18
Morgan
19
Nisbet
15
Porteous
5
Dalot
11
Joao Felix
17
Leao
15
Neves
18
Neves
16
Otavio
2
Semedo
10
Silva
22
Silva
9
Trincao
13
Veiga
12
Velho
Huấn luyện viên

Clarke S.

Martinez R.
0.42
Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)
1.52
30%
Kiểm soát bóng
70%
4
Số lần dứt điểm
15
1
Dứt điểm ra ngoài
5
4
Thủ môn Cứu thua
2
316
Tổng số đường chuyền
715
249
Số đường chuyền hoàn thành
653
3
Chuyền thành công
5
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )