Monday, April 21, 2025
spot_img
Trang chủViet NewsKết quả - Tỷ số Đức vs Hungary: Bất ngờ penalty

Kết quả – Tỷ số Đức vs Hungary: Bất ngờ penalty



(Kết quả bóng đá) – Nhờ quả phạt đền ở những phút bù giờ, Hungary đã thành công trong việc lấy 1 điểm trước Đức tại Nations League.

Trận đấu khởi đầu với ưu thế nghiêng về Đức khi họ thể hiện khả năng kiểm soát bóng vượt trội. Tuy nhiên, Hungary vẫn cố gắng tổ chức các đợt tấn công, chủ yếu thông qua những pha tạt bóng từ biên của Dominik Szoboszlai và các cơ hội từ cố định. Dù vậy, hàng phòng ngự Đức thi đấu chắc chắn, hóa giải hầu hết các tình huống nguy hiểm.

Phía Đức, Serge Gnabry và Joshua Kimmich tạo ra một số cơ hội, nhưng các pha dứt điểm thiếu chính xác hoặc bị hậu vệ Hungary cản phá. Đáng chú ý, ở phút 39, Roland Sallai của Hungary có cơ hội lớn khi sút cận thành, nhưng thủ môn Alexander Nubel đã xuất sắc cản phá.

Nmecha ăn mừng bàn thắng vào lưới tuyển Hungary. Ảnh: Getty

Sau giờ nghỉ, Đức thực hiện một số thay đổi và dần tăng tốc. Phút 76, Felix Nmecha đã tận dụng cơ hội từ tình huống lộn xộn trong vòng cấm để ghi bàn mở tỷ số. Cú dứt điểm cận thành của anh đưa Đức dẫn trước 1-0, tạo áp lực lớn cho Hungary.

Không chịu khuất phục, Hungary liên tục đẩy cao đội hình trong những phút cuối. Đội chủ nhà được đền đáp ở phút 90+6, khi VAR xác nhận Robin Koch để bóng chạm tay trong vòng cấm. Sau một thời gian xem xét, trọng tài quyết định cho Hungary hưởng phạt đền.

Bị penalty phút bù giờ, Đức mất điểm đáng tiếc trước Hungary 558980
Szoboszlai ăn mừng bàn quân bình tỉ số. Ảnh: Getty

Dominik Szoboszlai thực hiện quả penalty ở phút 90+9. Anh sút mạnh và chính xác vào góc thấp bên phải, vượt qua sự nỗ lực cản phá của thủ môn Alexander Nubel, quân bình tỷ số 1-1 cho Hungary. Đây cũng là bàn thắng cuối cùng, ấn định kết quả hòa đầy kịch tính.

virtual news close toggle toggle-filled warning facebook lock ellipsis settings Info table calendar alerts Favorite clock link twitter double_angle_left double_angle_right double_angle_up double_angle_down Previous Next angle_up angle_down soccer soccer-live mymatches-soccer Substitution In Substitution Out Red Card Yellow Card Second Yellow Card Goal Goal Missed Goal Penalty Goal Penalty Missed Own Goal

Đội hình ra sân

Dự bị

3

Balogh

Balogh

21

Botka

Botka

23

Csoboth

Csoboth

12

Demjen

Demjen

11

Gera

Gera

15

Gruber

Gruber

17

Kata

Kata

8

Nagy

Nagy

9

Schon

Schon

16

Szabo

Szabo

22

Szappanos

Szappanos

2

Szucs

Szucs

12

Baumann

Baumann

21

Gosens

Gosens

5

Gross

Gross

7

Havertz

Havertz

9

Kleindienst

Kleindienst

18

Mittelstadt

Mittelstadt

10

Musiala

Musiala

22

Ortega

Ortega

2

Rudiger

Rudiger

17

Wirtz

Wirtz

Huấn luyện viên

Rossi M.

Rossi M.

Nagelsmann J.

Nagelsmann J.

1.91

Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)

1.27

28%

Kiểm soát bóng

72%

16

Số lần dứt điểm

12

3

Dứt điểm ra ngoài

4

2

Thủ môn Cứu thua

5

260

Tổng số đường chuyền

681

190

Số đường chuyền hoàn thành

598

6

Chuyền thành công

2

  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )

  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )





Source link

RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

English EN Vietnamese VI