Thua 0-2 ở lượt đi nhưng tuyển Pháp đã xuất sắc ngược dòng và đánh bại Croatia sau loạt luân lưu căng thẳng để giành vé vào bán kết Nations League.
Sau thất bại 0-2 ở lượt đi, không ít cổ động viên của tuyển Pháp đã nghĩ đến viễn cảnh bị loại. Tuy nhiên, nhìn lại trận đấu ấy, có thể thấy Les Bleus đơn giản là thiếu may mắn chứ không hề lép vế. Pháp kiểm soát bóng vượt trội, tung ra tới 11 cú sút so với 6 của Croatia và tạo ra nhiều cơ hội nguy hiểm. Nhưng phong độ xuất sắc của thủ thành Livakovic cùng sự thiếu chính xác trong dứt điểm đã khiến họ trắng tay.
Croatia bước vào trận lượt về với lợi thế lớn và tâm lý hưng phấn, đặc biệt khi Livakovic đang đạt phong độ cao. Tuy nhiên, ở Paris, cục diện đã thay đổi hoàn toàn. Pháp nhập cuộc đầy quyết tâm và liên tục dồn ép đối thủ.
Phút 52, Michael Olise mở tỉ số từ một pha đá phạt tuyệt đẹp, đưa bóng đi căng dưới xà ngang khiến thủ môn Croatia không kịp phản xạ. Đến phút 80, Ousmane Dembele nhân đôi cách biệt sau pha phối hợp ăn ý với Olise, đưa tổng tỉ số hai lượt trận trở về vạch xuất phát.
Trong phần còn lại của hiệp hai và cả hai hiệp phụ, cả hai đội đều có những cơ hội nhưng không bên nào tận dụng thành công. Bước vào loạt sút luân lưu đầy căng thẳng, nơi thần kinh thép và bản lĩnh thực sự lên tiếng.
Mike Maignan trở thành người hùng khi cản phá thành công hai cú sút của Stanisic và Baturina. Bên phía Croatia, Livakovic cũng có một ngày làm việc xuất sắc nhưng không thể giúp đội nhà thoát khỏi thất bại. Các cầu thủ Pháp như Upamecano, Doue, Tchouameni và Mbappe đều thực hiện thành công, trong khi Croatia để lỡ hai lượt sút quan trọng. Kết quả chung cuộc, Pháp giành chiến thắng ở loạt luân lưu và chính thức góp mặt ở vòng bán kết.

Đây là trận đấu thể hiện rõ bản lĩnh và sự lỳ lợm của đoàn quân HLV Didier Deschamps. Dù gặp bất lợi lớn sau lượt đi, họ vẫn kiên cường đứng dậy và ngược dòng đầy cảm xúc trước một Croatia giàu kinh nghiệm. Với khí thế hiện tại, Pháp rõ ràng là ứng cử viên sáng giá cho chức vô địch Nations League mùa này.
Đội hình ra sân
Dự bị
6
Camavinga
23
Chevalier
21
Clauss
3
Digne
9
Doue
19
Guendouzi
12
Kolo Muani
15
Konate
2
Pavard
14
Rabiot
1
Samba
18
Zaire-Emery
16
Baturina
17
Fruk
20
Ivanovic
23
Ivusic
18
Jakic
22
Juranovic
12
Kotarski
7
Moro
15
Pasalic
3
Pongracic
19
Sosa
13
Vlasic
Huấn luyện viên

Deschamps D.

Dalic Z.
2.61
Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)
0.18
62%
Kiểm soát bóng
38%
28
Số lần dứt điểm
5
14
Dứt điểm ra ngoài
2
5
Cơ hội nguy hiểm
0
23
Cú sút trong vòng cấm
2
5
Cú sút ngoài vòng cấm
3
0
Thủ môn Cứu thua
6
52
Chạm ở sân đối phương
6
90% (778/863)
Chuyền bóng
82% (456/557)
81% (252/310)
Chuyền bóng 1/3 cuối sân
76% (60/79)
23% (11/48)
Chuyền dài
14% (1/7)
75% (12/16)
Tắc bóng
76% (26/34)

Ý
Đức

Đan Mạch
Bồ Đào Nha

Hà Lan
Tây Ban Nha

Croatia
Pháp

Đức
Bồ Đào Nha

Tây Ban Nha
Pháp

Thổ N. K.
Hungary

Ukraine
Bỉ

Áo
Serbia

Hy Lạp
Scotland

Kosovo
Iceland

Bulgaria
Ireland

Armenia
Georgia

Slovakia
Slovenia

Gibraltar
Latvia

Malta
Luxembourg
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu.
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu.
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu.
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu.