Kết quả bóng đá Tây Ban Nha vs Đan Mạch: Rạng sáng 16/11 (giờ Việt Nam), Tây Ban Nha giành vị trí đầu bảng 4 – League A với chiến thắng trước Đan Mạch tại Nations League 2024/25.
Tây Ban Nha đã khẳng định vị thế dẫn đầu tại bảng 4, League A, UEFA Nations League với chiến thắng 2-1 trước Đan Mạch trên sân Parken ở Copenhagen vào rạng sáng 16/11 (giờ Việt Nam).
Bàn thắng mở tỷ số đến từ phút 15, khi Mikel Oyarzabal tận dụng thành công đường chuyền của Ayoze Perez, anh dứt điểm chuẩn xác từ cự ly gần khiến thủ thành đội chủ nhà bó tay. Đã có chút can thiệp từ trung vệ Đan Mạch – Jannik Vestergaard, nhưng Oyarzabal đã xử lý rất tinh tế, khiến khán giả nhà im lặng.
Đan Mạch gặp khó khăn trong hiệp một khi có bốn cú sút nhưng không lần nào trúng đích, trong khi Tây Ban Nha vẫn tỏ ra nguy hiểm dù thiếu vắng một số trụ cột.
Bàn thắng thứ hai của Tây Ban Nha đến ngay trước giờ nghỉ, khi Dani Olmo thực hiện đường chuyền thông minh cho Ayoze Perez, và tiền đạo này đã điềm tĩnh đưa bóng vào góc thấp, nâng tỷ số lên 2-0, gần như đảm bảo chiến thắng cho đội bóng của Luis de la Fuente.
Ayoze Perez đang có phong độ rất tốt, anh không chỉ góp công trong bàn thắng của Oyarzabal mà còn ghi bàn thắng đầu tiên trong một trận đấu chính thức cho Tây Ban Nha, sau khi đã lập công trong một trận giao hữu với Andorra vào tháng 6. Với 10 bàn thắng chỉ sau 10 trận đấu cho câu lạc bộ mùa này, Perez tiếp tục gây ấn tượng trong màu áo đội tuyển quốc gia.

Dù Tây Ban Nha có vẻ đã kiểm soát được trận đấu, nhưng một sai lầm muộn màng của Fabian Ruiz đã giúp Đan Mạch rút ngắn tỷ số xuống 1-2 ở phút 84. Isaksen đã tận dụng đường chuyền ngược bất cẩn của Ruiz để ghi bàn và tạo ra một kết thúc căng thẳng, nhưng Tây Ban Nha đã đứng vững và giành chiến thắng quan trọng.
Với việc đã giành vé vào tứ kết trước trận đấu này, chiến thắng giúp La Roja kết thúc vòng bảng ở vị trí số một và chuẩn bị cho trận đấu cuối cùng gặp Thụy Sĩ vào thứ Hai tới. Đan Mạch dù để thua nhưng vẫn đứng thứ hai và hơn Serbia hai điểm. Họ sẽ đối đầu với chính Serbia ở trận đấu tới, và vẫn còn cơ hội giành vé vào vòng knock-out.
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A – Play Offs: Tứ kết)
- UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League B: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League A: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League A/B – Xuống hạng: )
- UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League C: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League B: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League B/C – Xuống hạng: )
- Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
- UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Rớt hạng – UEFA Nations League (League D: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
- Thăng hạng (giải đấu cao hơn) – UEFA Nations League (League C: )
- Lọt vào (vòng tiếp theo) – UEFA Nations League (League C/D – Xuống hạng: )
0.64
Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)
1.79
47%
Kiểm soát bóng
53%
10
Số lần dứt điểm
11
5
Dứt điểm ra ngoài
7
2
Thủ môn Cứu thua
1
461
Tổng số đường chuyền
531
392
Số đường chuyền hoàn thành
455
3
Chuyền thành công
4
Đội hình ra sân
Dự bị
14
Damsgaard
12
Dolberg
13
Dorgu
6
Frendrup
16
Hermansen
8
Isaksen
4
Nelsson
20
Poulsen
5
Roerslev Rasmussen
11
Skov Olsen
22
Vindahl
19
Wind
15
Casado
3
Grimaldo
12
Mingueza
7
Morata
4
Paredes
20
Pedri
19
Pino
13
Remiro
8
Ruiz
22
Samu
23
Sanchez
11
Williams
Huấn luyện viên

Riemer B.

de la Fuente L.